Không thể hiển thị vì bình luận của bạn sử dụng ngôn từ không phù hợp.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
https://caready.vn/danh-gia-xe/so-sanh-xe-mitsubishi-outlander-va-honda-cr-v.html
Trên thị trường xe crossover sôi động, Mitsubishi Outlander và Honda CR-V luôn là hai cái tên thu hút sự chú ý của đông đảo khách hàng. Vậy đâu là lựa chọn hoàn hảo giữa hai "ông lớn" này? Cùng Caready so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V để xem mỗi mẫu xe có điểm gì nổi bật; giữa Mitsubishi Outlander và Honda CR-V mua xe nào nhé!
Mitsubishi Outlander |
Honda CR-V |
||
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Phiên bản |
Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT |
825 |
Honda CR-V G |
1.109 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium |
950 |
Honda CR-V L |
1.159 |
Honda CR-V L AWD |
1.259 |
||
Honda CR-V e:HEV RS |
1.310 |
Xét về phương diện giá bán khi so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V, có thể thấy mẫu xe gầm cao nhà Mitsubishi có giá bán dễ tiếp cận hơn, nhưng lại hạn chế về số phiên bản cũng như tùy chọn màu sắc. Nhưng đứng trước khoảng cách về giá cả sẽ không khỏi khiến người dùng băn khoăn giữa Mitsubishi Outlander và Honda CR-V mua xe nào.
So sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V
Mitsubishi Outlander |
Honda CR-V |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.695 x 1.800 x 1.710 |
4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2670 |
2.700/2.701 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
198/208 |
Bán kính vòng quay (m) |
5.3 |
5.5 |
Outlander sở hữu kích thước có phần bề thế hơn so với đối thủ. Về phía Honda CR-V, phiên bản Honda CR-V L AWD có các thông số đặc biệt hơn, chiều dài cơ sở của phiên bản này là 2.700 mm, khoảng sáng gầm 208 mm còn 3 phiên bản còn lại là 2.701 mm ở chiều dài cơ sở và 198 mm ở khoảng sáng gầm xe.
Khi so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V về thiết kế ngoại thất, có thể thấy đại diện nhà Mitsubishi vẫn trung thành với phong cách mạnh mẽ, hiện đại với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng. Honda CR-V ở lần nâng cấp mới nhất có nhiều sự thay đổi về ngoại hình, phiên bản mới trẻ trung, năng động và thể thao hơn.
Tiêu chí |
Mitsubishi Outlander |
Honda CR-V G |
Cụm đèn trước |
LED, thấu kính |
LED |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
Tự động |
Không |
Đèn pha tự động |
Có |
Có |
Đèn LED ban ngày |
Có |
Có |
Tự động bật/tắt đèn |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Khôn |
Đèn sương mù trước |
LED |
Không |
Hệ thống rửa đèn |
Có |
Không |
Đèn báo phanh thứ 3 |
Có |
Không |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, sưởi |
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ |
Cốp xe đóng/mở điện |
Có |
Không |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau |
Có |
Không |
Giá đỡ hành lý trên mui xe |
Có |
Không |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Có |
Không |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt |
Không |
Có |
Nhiều người cho rằng Honda CR-V G: Rẻ nhất nhưng khuyết nhiều trang bị, và khi so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V, ta cũng cảm nhận rõ điều này. Có thể, vì là phiên bản tiêu chuẩn của dòng CR-V nên CR-V G có trang bị ngoại thất chưa thực sự ấn tượng, Với mức giá niêm yết hơn 1 tỷ nhưng chỉ được trang bị những chi tiết cơ bản, CR-V G có phần lép vế so với đối thủ.
Điều này dẫn đến khi đứng giữa lựa chọn nên mua Mitsubishi Outlander hay Honda CR-V, người ta sẽ không ngần ngại chọn đại diện nhà Mitsubishi với mức giá niêm yết dưới 1 tỷ và trang bị ngoại thất phong phú hơn.
Tuy nhiên, giá bán cũng chỉ là một trong nhiều yếu tố khi chọn mua xe ô tô. Liệu ở các phương diện khác, Honda CR-V có ghi điểm trước đối thủ? Cùng so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V ở những khía cạnh khác để có cái nhìn chi tiết hơn về các mẫu xe nhé!
So sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V về thiết kế nội thất
Cả Mitsubishi Outlander và Honda CR-V đều sở hữu thiết kế nội thất hiện đại, sang trọng và tiện nghi. Lựa chọn mẫu xe nào phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu, sở thích và ngân sách của bạn.
Tiêu chí |
Mitsubishi Outlander |
Honda CR-V G |
Chất liệu ghế |
Da họa tiết kim cương |
Da |
Vô lăng |
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và có lẫy sang sống |
Urethane, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động |
Có |
Không |
Điều hòa tự động |
2 vùng độc lập |
2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Hàng ghế trước |
Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, nhớ ghế 2 vị trí; ghế phụ chỉnh điện 4 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện |
Có |
Không |
Sưởi ấm hàng ghế trước |
Có |
Không |
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 |
Có |
Có |
Cửa sổ trời |
Có |
Không |
Tay nắm cửa trong mạ crom |
Có |
Không |
Cửa kính điều khiển 1 chạm, chống kẹt |
Có |
Không |
Màn hình đa thông tin |
cảm ứng 8 inch |
cảm ứng 7 inch |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có |
Có |
Tấm ngăn khoang hành lý |
Có |
Không |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
8 loa |
Điểm chung của 2 phiên bản Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium và Honda CR-V G là đều được trang bị hệ dẫn động cầu trước và hộp số vô cấp cho khả năng sang số êm, mượt cùng lẫy chuyển số trên vô lăng mang lại cảm giác lái thú vị.
Động cơ MIVEC trên Mitsubishi Outlander
Chi tiết các thông số về động cơ, bạn đọc có thể tham khảo bảng so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V mà Caready chia sẻ bên dưới.
Tiêu chí |
Mitsubishi Outlander |
Honda CR-V G |
Động cơ |
4B11 DOHC MIVEC |
1.5 DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hệ dẫn động |
FWD |
FWD |
Hộp số |
CVT |
CVT |
Công suất cực đại (hp) |
145 |
140 |
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Đa liên kết |
MacPherson/Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/Đĩa |
Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
||
Chu trình tổ hợp |
8.48 |
7.49 |
Chu trình đô thị cơ bản |
11.21 |
9.57 |
Chu trình đô thị phụ |
6.89 |
6.34 |
Nhìn chung, hệ thống an toàn của cả 2 xe đều tương đồng nhau khi được trang bị các tính năng an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), Hệ thống cân bằng điện tử, Camera lùi,...
Là phiên bản cao cấp nhất của dòng Outlander nên Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium sở hữu một số tính năng cao cấp của hãng. Ở phía đối diện, Honda CR-V G cũng được trang bị gói Honda Sensing.
Honda CR-V G được trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn
Chi tiết so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V về trang bị an toàn, bạn đọc có thể tham khảo bảng dưới đây:
Tiêu chí |
Mitsubishi Outlander |
Honda CR-V G |
|
||
Phanh giảm thiểu va chạm |
Không |
Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng |
Không |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Không |
Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động |
Không |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Không |
Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước |
Có |
Không |
Cảnh báo chống buồn ngủ |
Không |
Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau |
Không |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Có |
Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
Không |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
Có |
Không |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
Có |
Không |
Số túi khí |
7 |
7 |
Trên đây là những nhận định, so sánh xe Mitsubishi Outlander và Honda CR-V mà Caready gửi đến bạn. Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn dễ dàng đưa ra lựa chọn nên mua Mitsubishi Outlander hay Honda CR-V. Nếu vẫn còn phân vân giữa Mitsubishi Outlander và Honda CR-V mua xe nào hoặc gặp bất kỳ khó khăn nào trong quá trình tìm mua xe ô tô, đừng ngần ngại liên hệ Caready để được tư vấn nhanh chóng nhé!
Bình luận
😊😋😌😍😎😏😐😑😒😓😔😕
😖😗😘😙😚😛😜😝😞😟😠😡
😢😣😤😥😦😧😨😩😪😫😬😭
😮😯😰😱😲😳😴😵😶😷😸😹
😺😻😼😽😾😿🙀🙃💩🙄☠👌
👍👎🙈🙉🙊