So sánh giá và khuyến mãi

Tên xe: Mitsubishi Xpander 1.5 AT Suzuki Ertiga Hybrid AT -
Giá xe:598 triệu609 triệu-
Giá lăn bánh dự kiến:
682.13 triệu
694.23 triệu
-
Khuyến mãi: - - -
Chọn tỉnh thành: -

Suzuki Ertiga Hybrid AT đắt hơn > Mitsubishi Xpander 1.5 AT.

So sánh động cơ - Hộp số

Loại động cơ:1.5L MIVECSmart Hybrid K15C-
Dung tích xy lanh (cc):14991,462-
Hệ thống nhiên liệu:---
Công suất tối đa:105/6.000104,7/6.000-
Mô men xoắn cực đại:141/4.000138/4.000-
Hệ thống dẫn động:-2WD-
Hộp số:Số tự động 4 cấpHộp số tự động 4 cấp-
Hệ thống treo trước:McPherson với lò xo cuộnMacPherson với lò xo cuộn-
Hệ thống treo sau:Thanh xoắnThanh xoắn với lò xo cuộn-
Trợ lực lái:Điện--
Kích thước lốp xe:195/65R16--
Hệ thống phanh trước:ĐĩaĐĩa thông gió-
Hệ thống phanh sau:Tang trốngTang trống-
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Trong đô thị:8,66,42-
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Ngoài đô thị:6,25,27-
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Kết hợp:7,15,69-

So sánh tiêu hao & nhiên liệu

Mitsubishi Xpander 1.5 AT tiết kiệm nhiên liệu nhất khi đi đường trường.
Mitsubishi Xpander 1.5 AT tiết kiệm nhiên liệu nhất khi đi đường hỗn hợp.

So sánh kích thước & khối lượng

Dài x Rộng x Cao (mm):4.495 x 1.750 x 1.7304,395 x 1,735 x 1,690
Chiều dài cơ sở (mm):2.7752.740
Khoảng sáng gầm xe (mm):225180
Bán kính vòng quay tối thiểu (m):5,2
Trọng lượng không tải (kg):1.160
Trọng lượng toàn tải (kg):
Dung tích bình nhiên liệu (lít):45

Suzuki Ertiga Hybrid AT dài hơn > Mitsubishi Xpander 1.5 AT
Suzuki Ertiga Hybrid AT rộng hơn > Mitsubishi Xpander 1.5 AT
Suzuki Ertiga Hybrid AT cao hơn > Mitsubishi Xpander 1.5 AT.

So sánh ngoại thất

Đèn sương mù:
Gạt mưa tự động:
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện:
Gương chiếu hậu ngoài gập điện:
Chức năng sấy kính sau:

So sánh nội thất

Màn hình LCD:
Kết nối Bluetooth:
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói:
Thiết bị định vị:
Hệ thống điều hòa tự động:
Cửa sổ trời:

So sánh chế độ an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh:
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp:
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử:
Hệ thống cân bằng điện tử:
Hệ thống kiểm soát lực kéo:
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc:
Hệ thống điều khiển hành trình:
Hệ thống báo động:
Đèn báo phanh khẩn cấp:
Chốt cửa an toàn:
Khoá động cơ:
Camera lùi:
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước):
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau):
Túi khí cho người lái:
Túi khí trước:
Túi khí sau:

Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ

Tìm xe nhanh chóng

Tìm mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bạn tại đây

Gọi ngay 0902727685

Để được tư vấn vay mua xe
Thứ 2-thứ 6: 8h-18h, Thứ 7: 8h-12h

Hỗ trợ trực tiếp

Nhắn tin trực tiếp với chúng tôi tại đây

Có thể bạn quan tâm