So sánh Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 và Mazda CX-8 2.5L Premium

So sánh giá và khuyến mãi

Tên xe: Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Mazda CX-8 2.5L Premium -
Giá xe:1,299 tỷ1,024 tỷ-
Giá lăn bánh dự kiến:
1.453 tỷ
1.151 tỷ
-
Khuyến mãi: - - -
Chọn tỉnh thành: -

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 đắt hơn > Mazda CX-8 2.5L Premium.

Video đánh giá

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2
chưa có video đánh giá

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Đánh giá Mazda CX-8 2.5L Premium

(Nguồn: Ms Nhi Mazda)

So sánh động cơ - Hộp số

Loại động cơ:Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCiSkyactiv-G 2.5L
Dung tích xy lanh (cc):2.498
Hệ thống nhiên liệu:DầuPhun xăng trực tiếp
Công suất tối đa:170 (125 KW) / 3500188/6000
Mô men xoắn cực đại:405 Nm/ 1750-2500 rpm252/4000
Hệ thống dẫn động:Dẫn động Dẫn động một cầu sauCầu trước
Hộp số:6 ATTự động 6 cấp
Hệ thống treo trước:Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằngMcPherson
Hệ thống treo sau:Lò xo trụ, ống giảm chấn, thanh ổn định liên kết kiểu Watti LinkageLiên kết đa điểm
Trợ lực lái:Trợ lực điệnTrợ lực điện
Kích thước lốp xe:265/50R20225/55 R19
Hệ thống phanh trước:ĐĩaĐĩa tản nhiệt
Hệ thống phanh sau:ĐĩaĐĩa
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Trong đô thị:
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Ngoài đô thị:
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Kết hợp:

So sánh tiêu hao & nhiên liệu

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 tiết kiệm nhiên liệu nhất khi đi đường trường.
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 tiết kiệm nhiên liệu nhất khi đi đường hỗn hợp.

So sánh kích thước & khối lượng

Dài x Rộng x Cao (mm):4.914 x 1.923 x 1.8424.900 x 1.840 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm):2.9002.930
Khoảng sáng gầm xe (mm):200200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m):5,8
Trọng lượng không tải (kg):1.770
Trọng lượng toàn tải (kg):2.365
Dung tích bình nhiên liệu (lít):8072

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 dài hơn > Mazda CX-8 2.5L Premium
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 rộng hơn > Mazda CX-8 2.5L Premium
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 cao hơn > Mazda CX-8 2.5L Premium.

So sánh ngoại thất

Đèn sương mù:
Gạt mưa tự động:
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện:
Gương chiếu hậu ngoài gập điện:
Chức năng sấy kính sau:

So sánh nội thất

Màn hình LCD:
Kết nối Bluetooth:
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói:
Thiết bị định vị:
Hệ thống điều hòa tự động:
Cửa sổ trời:

So sánh chế độ an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh:
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp:
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử:
Hệ thống cân bằng điện tử:
Hệ thống kiểm soát lực kéo:
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc:
Hệ thống điều khiển hành trình:
Hệ thống báo động:
Đèn báo phanh khẩn cấp:
Chốt cửa an toàn:
Khoá động cơ:
Camera lùi:
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước):
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau):
Túi khí cho người lái:
Túi khí trước:
Túi khí sau:

Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ

Tìm xe nhanh chóng

Tìm mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bạn tại đây

Gọi ngay 0902727685

Để được tư vấn vay mua xe
Thứ 2-thứ 6: 8h-18h, Thứ 7: 8h-12h

Hỗ trợ trực tiếp

Nhắn tin trực tiếp với chúng tôi tại đây

Có thể bạn quan tâm