So sánh Honda City City RS và Mazda 3 1.5L Deluxe

Honda City City RS

599 triệu

Mazda 3 1.5L Deluxe

579 triệu

So sánh giá và khuyến mãi

Tên xe: Honda City City RS Mazda 3 1.5L Deluxe -
Giá xe:599 triệu579 triệu-
Giá lăn bánh dự kiến:
682.84 triệu
660.84 triệu
-
Khuyến mãi: - - -
Chọn tỉnh thành: -

Honda City City RS đắt hơn > Mazda 3 1.5L Deluxe.

Video đánh giá

Honda City City RS
chưa có video đánh giá

Honda City City RS

Đánh giá Mazda 3 1.5L Deluxe

(Nguồn: GearUpVN)

So sánh động cơ - Hộp số

Loại động cơ:1.5L DOHC i-VTEC xy lanh thẳng hàng, 16 vanSkyactiv-G 1.5L
Dung tích xy lanh (cc):1.4981.496
Hệ thống nhiên liệu:Phun xăng điện tửPhun xăng trực tiếp
Công suất tối đa:119 (89kW)/6.600110/6000
Mô men xoắn cực đại:145/4.300146/3500
Hệ thống dẫn động:Cầu trước
Hộp số:Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGYTự động 6 cấp
Hệ thống treo trước:Độc lập Mc PhersonLoại McPherson
Hệ thống treo sau:Giằng xoắnThanh xoắn
Trợ lực lái:Trợ lực điệnTrợ lực điện
Kích thước lốp xe:185/ 55R16205/60 R16
Hệ thống phanh trước:Phanh đĩaĐĩa thông gió
Hệ thống phanh sau:Phanh tang trốngĐĩa đặc
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Trong đô thị:7.299,35
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Ngoài đô thị:4.735,32
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Kết hợp:5.686,8

So sánh tiêu hao & nhiên liệu

Honda City City RS tiết kiệm nhiên liệu nhất khi đi đường trường.
Honda City City RS tiết kiệm nhiên liệu nhất khi đi đường hỗn hợp.

So sánh kích thước & khối lượng

Dài x Rộng x Cao (mm):4.553 x 1.748 x 1.4674.660 x 1.795x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm):2.6002.725
Khoảng sáng gầm xe (mm):134145
Bán kính vòng quay tối thiểu (m):55,3
Trọng lượng không tải (kg):1.1341.330
Trọng lượng toàn tải (kg):1.5801.780
Dung tích bình nhiên liệu (lít):4051

Mazda 3 1.5L Deluxe dài hơn > Honda City City RS
Mazda 3 1.5L Deluxe rộng hơn > Honda City City RS
Honda City City RS cao hơn > Mazda 3 1.5L Deluxe.

So sánh ngoại thất

Đèn sương mù:
Gạt mưa tự động:
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện:
Gương chiếu hậu ngoài gập điện:
Chức năng sấy kính sau:

So sánh nội thất

Màn hình LCD:
Kết nối Bluetooth:
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói:
Thiết bị định vị:
Hệ thống điều hòa tự động:
Cửa sổ trời:

So sánh chế độ an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh:
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp:
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử:
Hệ thống cân bằng điện tử:
Hệ thống kiểm soát lực kéo:
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc:
Hệ thống điều khiển hành trình:
Hệ thống báo động:
Đèn báo phanh khẩn cấp:
Chốt cửa an toàn:
Khoá động cơ:
Camera lùi:
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước):
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau):
Túi khí cho người lái:
Túi khí trước:
Túi khí sau:

Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ

Tìm xe nhanh chóng

Tìm mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bạn tại đây

Gọi ngay 0902727685

Để được tư vấn vay mua xe
Thứ 2-thứ 6: 8h-18h, Thứ 7: 8h-12h

Hỗ trợ trực tiếp

Nhắn tin trực tiếp với chúng tôi tại đây

Có thể bạn quan tâm