Vinfast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
Sedan
5 chỗ
Xăng
5 chỗ
2021
Xe mới
Trong nước
Đang cập nhật - Thành phố Hồ Chí Minh
Xe Vinfast Lux A2.0 Hồng Sang Trọng - Giá Ưu Đãi - quà tặng chính hãng tặng hấp dẫn Xem giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 chi tiết tại : https://oto-vinfastsaigon.com/xe-moi/lux-a20/ VinFast Lux A2.0 2021 có thể tự tin “đánh bại” các đối thủ cùng phân khúc với khối động cơ 2.0L tăng áp mạnh mẽ cung cấp công suất cực đại lên đến 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350Nm và hệ dẫn động cầu sau (RWD đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.0 và Euro 6.0). Ở phiên bản base tiêu chuẩn và plus nâng cao của xe, khối động cơ này được tinh chỉnh với công suất cực đại là 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300NM. -Những ưu đãi khi mua xe Vinfast chỉ có tại Vinfast Sài Gòn: - Ưu đãi cam kết tốt nhất thị trường. Giảm giá 10% từ giá niêm yết cho KH mua xe. - Sở hữu Vinfast Lux A dễ dàng hơn với mức giảm 100% phí trước bạ. - Hỗ trợ trả góp mua xe lãi suất 0%, trả góp chỉ từ 300 triệu đồng trong 3 - 8 năm. - Hỗ trợ mọi thủ tục từ A-Z, trong vòng 24h.
Thông tin xe
Loại động cơ | I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa | 174 Hp/4.500-6.000 rpm |
Mô men xoắn cực đại | 300 Nm/1750-4000 rpm |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Hộp số | ZF Tự động, 8 cấp |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện |
Kích thước lốp xe | 245/45 R18 |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống phanh sau | Đĩa tản nhiệt |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Trong đô thị | 11,11 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Ngoài đô thị | 6,90 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Kết hợp | 8,39 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2968 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1795 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 535 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Chốt cửa an toàn | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước) | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau) | Có |
Túi khí cho người lái | Có |
Túi khí trước | Có |
Túi khí sau | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Màn hình LCD | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | |
Hệ thống điều hòa tự động |
So sánh Vinfast Lux A2.0 Tiêu chuẩn với
Tiện ích cho bạn
So sánh xe
So sánh để tìm ra mẫu xe phù hợp với nhu cầu
Dự toán giá lăn bánh
Ước lượng các chi phí cần thiết khi mua xe
Đăng ký lái thử
Lái thử mẫu xe yêu thích trước khi quyết định mua