Hyundai Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn
SUV
5 chỗ
Xăng
5 chỗ
2023
Xe mới
VN
Thành phố Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
️ HYUNDAI TUCSON ALL NEW ️
4 Phiên Bản
- Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn
- Tucson 2.0L Xăng Đặc Biệt
- Tucson 2.0D Dầu Đặc Biệt
- Tucson 1.6L Turbo HTRAC
Màn hình cảm ứng giải trí đa chức năng 10,25 inch, cần số nút bấm, phanh tay điện tử, đèn pha + gạt mưa tự động, sưởi và làm mát ghế, cửa sổ trời toàn cảnh, hệ thống âm thanh Bose 8 loa...
3 tùy chọn động cơ: -
2.0L cho công suất 156 Hp/192 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Diesel D2.0 Turbo cho công suất 186 Hp/416Nm đi kèm hộp số tự động 8 cấp
1.6L Turbo Xăng hoàn tới mới cho công suất 180 Hp/265Nm đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh HTRAC
Hệ thống an toàn SmartSense thế hệ mới :
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA
Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM&BCA
Hệ thống phòng tránh va chạm trước FCA
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh Smart Cruise Control
Camera 360
Ưu Đãi
-
Cơ Hội Sở Hữu Tucson Giảm 50% Thuế Trước Bạ Và 191TR Tiền Mặt
Tháng 11 Hyundai Ngọc Phát Điều Chỉnh Giá Bán Giảm Tối Đa 191Tr cho Từng Phiên Bản
Thông tin xe
Loại động cơ | Smartstream G2.0 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.999 |
Hệ thống nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 156/ 6200 |
Mô men xoắn cực đại | 192/4500 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Kích thước lốp xe | 235/65R17 |
Hệ thống phanh trước | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Trong đô thị | 11 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Ngoài đô thị | 6.5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Kết hợp | 8.1 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4630 x 1865 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 54 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Chốt cửa an toàn | |
Camera lùi | Cân bằng điện tử ESP |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước) | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước) | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau) | 2 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau) | Có |
Túi khí cho người lái | Có |
Túi khí trước | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn sương mù | Đèn sương mù phía trước |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, sấy gương |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Màn hình LCD | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | 8 inch |
Hệ thống điều hòa tự động | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | Tự động 2 vùng độc lập |
So sánh Hyundai Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn với
Tiện ích cho bạn
So sánh xe
So sánh để tìm ra mẫu xe phù hợp với nhu cầu
Dự toán giá lăn bánh
Ước lượng các chi phí cần thiết khi mua xe
Đăng ký lái thử
Lái thử mẫu xe yêu thích trước khi quyết định mua