Hyundai Accent 1.4 AT
Sedan
5 chỗ
Xăng
5 chỗ
2023
Xe mới
Trong nước
Quận Bình Thủy - Thành phố Cần Thơ
1.1. Kích thước, trọng lượng
Accent sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng và cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm). Chiều dài trục cơ sở 2.600 mm, khoảng sáng gầm ở mức 150 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc, khoảng sáng gầm và chiều dài cơ sở của xe khá ấn tượng, lớn hơn Toyota Vios, Mazda 2, Kia Soluto.
1.2. Khung gầm, hệ thống treo
Xe được trang bị hệ thống treo trước Macpherson, treo sau dầm xoắn có thanh cân bằng cho phản ứng vừa phải, không quá cứng hoặc bồng bềnh. Đây là hệ thống treo có nhiều ưu điểm so với các mẫu xe đối thủ như: Honda City, Suzuki Ciaz, Mazda 2 đem lại khả năng cân bằng xe khi vào cua hoặc khi di chuyển trên các cung đường hỗn hợp.
Hyundai trang bị hệ thống phanh đĩa cả trước và sau cho 3 phiên bản 1.4MT, 1.4AT và 1.4AT Đặc biệt. Còn ở bản 1.4MT Tiêu chuẩn thì sẽ là phanh đĩa phía trước và phanh tang trống phía sau.
1.3. Đầu xe
So với thế hệ trước, Hyundai Accent 2021 sở hữu mặt ca-lăng khung lưới kiểu hình thang ngược, nối liền với dải đèn pha halogen dạng thấu kính kèm định vị LED mới. Lưới tản nhiệt hiệu ứng thác đổ (Cascading) chiếm phần lớn đầu xe. Các nan bên trong mạ chrome sáng bóng, thiết kế tạo hiệu ứng như được dệt từ các chi tiết kim loại mắt lưới.
Ưu Đãi
-
Xe Hyundai Accent - Tặng Ngay 100% Thuế (ĐỢT CUỐI) Tặng ngay 100% thuế cho dòng Hyundai Accent Accent MT Base trả trước 76 triệu nhận xe Accent MT Full trả trước 83 triệu nhận xe Accent AT TC trả trước 88 triệu nhận xe Accent AT ĐB trả trước 95 triệu nhận xe Đợt cuối ưu đãi khuyến mãi nên anh chị cân đối giúp em nhé Hyundai Accent xả hàng chạy doanh thu tháng 11 ️Tặng ngay gói phụ kiện chính hãng hấp dẫn Lãi suất vay vốn ngân hàng ưu đãi 0,76% Xe có sẵn giao ngay 1 nốt nhạc ạ ️ Bảo hành 05 năm hoặc 100.000 kilomet
Thông tin xe
Loại động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1368 |
Hệ thống nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 100/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 132.4/4000 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Kích thước lốp xe | 185/65 R15 |
Hệ thống phanh trước | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Trong đô thị | 8.53 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Ngoài đô thị | 4.99 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Kết hợp | 6.32 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1090 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1540 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Chốt cửa an toàn | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau) | Có |
Túi khí cho người lái | Có |
Túi khí trước | Có |
Túi khí sau | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Màn hình LCD | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Cửa sổ trời | Có |
So sánh Hyundai Accent 1.4 AT với
Tiện ích cho bạn
So sánh xe
So sánh để tìm ra mẫu xe phù hợp với nhu cầu
Dự toán giá lăn bánh
Ước lượng các chi phí cần thiết khi mua xe
Đăng ký lái thử
Lái thử mẫu xe yêu thích trước khi quyết định mua